Characters remaining: 500/500
Translation

tiết kiệm

Academic
Friendly

Từ "tiết kiệm" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, thường được sử dụng trong cả cuộc sống hàng ngày lẫn trong các bối cảnh kinh tế, tài chính.

Định nghĩa:
  1. Tiết kiệm có nghĩagiảm bớt hao phí không cần thiết tránh lãng phí trong sản xuất sinh hoạt. Điều này có nghĩasử dụng tài nguyên một cách hợp lý, không phung phí. dụ:

    • "Chúng ta nên tiết kiệm nước trong mùa khô."
    • "Hãy tiết kiệm điện bằng cách tắt đèn khi không sử dụng."
  2. Tiết kiệm cũng có nghĩadành dụm được một khoản tiền sau khi đã chi tiêu hợp lý cho những thứ cần thiết. dụ:

    • "Mỗi tháng tôi tiết kiệm được một ít tiền để mua xe."
    • "Tôi một tài khoản tiền tiết kiệm để chuẩn bị cho tương lai."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong bối cảnh kinh tế, chúng ta có thể nói về "chiến lược tiết kiệm" để chỉ các phương pháp hoặc kế hoạch nhằm giảm chi phí tối ưu hóa tài nguyên.
  • Tiết kiệm năng lượng một cụm từ thường được sử dụng trong các cuộc thảo luận về bảo vệ môi trường phát triển bền vững.
Phân biệt các biến thể:
  • Tiết kiệm (động từ): Hành động hoặc quá trình giảm bớt chi phí, lãng phí.
  • Tiền tiết kiệm (danh từ): Khoản tiền đã được dành dụm lại.
  • Hình thức tiết kiệm: Có thể tiết kiệm tiền mặt, tiết kiệm điện, tiết kiệm nước, v.v.
Từ đồng nghĩa từ liên quan:
  • Tiết giảm: Giảm bớt, có thể không nhất thiết chỉ về tiền bạc còn về tài nguyên hoặc thời gian.
  • Dành dụm: Cũng có nghĩa tương tự như tiết kiệm nhưng thường cụ thể hơn về việc tích lũy tiền bạc.
  • Hao phí: Ngược nghĩa với tiết kiệm, chỉ việc tiêu tốn tài nguyên một cách không cần thiết.
  1. đgt. 1. Giảm bớt hao phí không cần thiết, tránh lãng phí trong sản xuất, sinh hoạt: ăn tiêu tiết kiệm tiết kiệm nguyên liệu trong sản xuất. 2. Dành dụm được sau khi đã chi dùng hợp lí những thứ cần thiết: Mỗi tháng tiết kiệm được một ít tiền tiền tiết kiệm.

Comments and discussion on the word "tiết kiệm"